Dầu thuỷ lực BP
22.08.2012 Sửa Để lại phản
hồi
BP Energol HLP-Z là loại dầu thủy lực gốc kẽm đạt tiêu chuẩn phân loại
ISO-HM, có đặc tính lưu thông tốt ở nhiệt độ thấp.
BP Energol HLP-Z được sử dụng cho các thiết bị
thủy lực đòi hỏi tính năng chống ô-xi hóa và
chống mài mòn tốt. Cũng thích hợp với những ứng dụng khác như bôi trơn các bánh
răng chịu tải nhẹ và hệ thống tuần hoàn cần loại dầu nhờn có tính chống rỉ và chống ô-xi
hóa.
BP Energol HLP-Z đạt hoặc vượt các tiêu chuẩn DIN 51524 P.
2; Denison HF-2; VICKERS I-286-S và M-2950-S.
Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68
Lợi ích của sản phẩm:
• Mức độ mài mòn thấp, kéo dài tuổi thọ các
chi tiết của hệ thống thủy lực.
• Độ bền hóa học cao, ngăn ngừa cặn bùn và
cặn nhựa trong hệ thống, giảm thời gian dừng máy, kéo dài thời gian sử dụng dầu.
• Khả năng lọc tốt, không làm tắc nghẽn bộ
lọc tinh khi có nước lẫn vào dầu, giúp hệ thống
thủy lực hoạt động ổn
định.
Energol HLP-Z
Phương pháp thử
Đơn vị
32
46
68
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,87
0,88
0,88
Điểm chớp cháy cốc kín
ASTM D93
0C
210
218
225
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
32
46
68
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
5,4
6,76
8,7
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
100
98
98
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-21
-18
-15
Trị số trung hòa
ASTM D664
mgKOH/g
0,44
0,44
0,44
Tính chống rỉ
ASTM D665B
-
Đạt
Đạt
Đạt
Độ ăn mòn đồng (3h/1000C)
ASTM D130
-
1A
1A
1A
Thử tải FZG (A/8.3/900C)
IP 334
Cấp tải đạt
10
10
10
Categories: Dầu nhớt BP, Dầu thủy lực BP Dầu thủ
BP Energol HLP-Z là loại dầu thủy lực gốc kẽm đạt tiêu chuẩn phân loại
ISO-HM, có đặc tính lưu thông tốt ở nhiệt độ thấp.
BP Energol HLP-Z được sử dụng cho các thiết bị
thủy lực đòi hỏi tính năng chống ô-xi hóa và
chống mài mòn tốt. Cũng thích hợp với những ứng dụng khác như bôi trơn các bánh
răng chịu tải nhẹ và hệ thống tuần hoàn cần loại dầu nhờn có tính chống rỉ và chống ô-xi
hóa.
BP Energol HLP-Z đạt hoặc vượt các tiêu chuẩn DIN 51524 P.
2; Denison HF-2; VICKERS I-286-S và M-2950-S.
Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68
Lợi ích của sản phẩm:
• Mức độ mài mòn thấp, kéo dài tuổi thọ các
chi tiết của hệ thống thủy lực.
• Độ bền hóa học cao, ngăn ngừa cặn bùn và
cặn nhựa trong hệ thống, giảm thời gian dừng máy, kéo dài thời gian sử dụng dầu.
• Khả năng lọc tốt, không làm tắc nghẽn bộ
lọc tinh khi có nước lẫn vào dầu, giúp hệ thống
thủy lực hoạt động ổn
định.
Energol HLP-Z | Phương pháp thử | Đơn vị | 32 | 46 | 68 |
Khối lượng riêng ở 150C | ASTM 1298 | Kg/l |
0,87
|
0,88
|
0,88
|
Điểm chớp cháy cốc kín | ASTM D93 | 0C |
210
|
218
|
225
|
Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D445 | cSt |
32
|
46
|
68
|
Độ nhớt động học ở 1000C | ASTM D445 | cSt |
5,4
|
6,76
|
8,7
|
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | - | 100 | 98 | 98 |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | 0C | -21 | -18 | -15 |
Trị số trung hòa | ASTM D664 | mgKOH/g | 0,44 | 0,44 | 0,44 |
Tính chống rỉ | ASTM D665B | - | Đạt | Đạt | Đạt |
Độ ăn mòn đồng (3h/1000C) | ASTM D130 | - | 1A | 1A | 1A |
Thử tải FZG (A/8.3/900C) | IP 334 | Cấp tải đạt | 10 | 10 | 10 |
Dầu thuỷ lực BP
22.08.2012 Sửa Để lại phản
hồi
BP Energol HLP-Z là loại dầu thủy lực gốc kẽm đạt tiêu chuẩn phân loại
ISO-HM, có đặc tính lưu thông tốt ở nhiệt độ thấp.
BP Energol HLP-Z được sử dụng cho các thiết bị
thủy lực đòi hỏi tính năng chống ô-xi hóa và
chống mài mòn tốt. Cũng thích hợp với những ứng dụng khác như bôi trơn các bánh
răng chịu tải nhẹ và hệ thống tuần hoàn cần loại dầu nhờn có tính chống rỉ và chống ô-xi
hóa.
BP Energol HLP-Z đạt hoặc vượt các tiêu chuẩn DIN 51524 P.
2; Denison HF-2; VICKERS I-286-S và M-2950-S.
Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68
Lợi ích của sản phẩm:
• Mức độ mài mòn thấp, kéo dài tuổi thọ các
chi tiết của hệ thống thủy lực.
• Độ bền hóa học cao, ngăn ngừa cặn bùn và
cặn nhựa trong hệ thống, giảm thời gian dừng máy, kéo dài thời gian sử dụng dầu.
• Khả năng lọc tốt, không làm tắc nghẽn bộ
lọc tinh khi có nước lẫn vào dầu, giúp hệ thống
thủy lực hoạt động ổn
định.
Energol HLP-Z
Phương pháp thử
Đơn vị
32
46
68
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,87
0,88
0,88
Điểm chớp cháy cốc kín
ASTM D93
0C
210
218
225
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
32
46
68
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
5,4
6,76
8,7
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
100
98
98
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-21
-18
-15
Trị số trung hòa
ASTM D664
mgKOH/g
0,44
0,44
0,44
Tính chống rỉ
ASTM D665B
-
Đạt
Đạt
Đạt
Độ ăn mòn đồng (3h/1000C)
ASTM D130
-
1A
1A
1A
Thử tải FZG (A/8.3/900C)
IP 334
Cấp tải đạt
10
10
10
Categories: Dầu nhớt BP, Dầu thủy lực BP Dầu thủ
BP Energol HLP-Z là loại dầu thủy lực gốc kẽm đạt tiêu chuẩn phân loại
ISO-HM, có đặc tính lưu thông tốt ở nhiệt độ thấp.
BP Energol HLP-Z được sử dụng cho các thiết bị
thủy lực đòi hỏi tính năng chống ô-xi hóa và
chống mài mòn tốt. Cũng thích hợp với những ứng dụng khác như bôi trơn các bánh
răng chịu tải nhẹ và hệ thống tuần hoàn cần loại dầu nhờn có tính chống rỉ và chống ô-xi
hóa.
BP Energol HLP-Z đạt hoặc vượt các tiêu chuẩn DIN 51524 P.
2; Denison HF-2; VICKERS I-286-S và M-2950-S.
Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68
Lợi ích của sản phẩm:
• Mức độ mài mòn thấp, kéo dài tuổi thọ các
chi tiết của hệ thống thủy lực.
• Độ bền hóa học cao, ngăn ngừa cặn bùn và
cặn nhựa trong hệ thống, giảm thời gian dừng máy, kéo dài thời gian sử dụng dầu.
• Khả năng lọc tốt, không làm tắc nghẽn bộ
lọc tinh khi có nước lẫn vào dầu, giúp hệ thống
thủy lực hoạt động ổn
định.
Energol HLP-Z | Phương pháp thử | Đơn vị | 32 | 46 | 68 |
Khối lượng riêng ở 150C | ASTM 1298 | Kg/l |
0,87
|
0,88
|
0,88
|
Điểm chớp cháy cốc kín | ASTM D93 | 0C |
210
|
218
|
225
|
Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D445 | cSt |
32
|
46
|
68
|
Độ nhớt động học ở 1000C | ASTM D445 | cSt |
5,4
|
6,76
|
8,7
|
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | - | 100 | 98 | 98 |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | 0C | -21 | -18 | -15 |
Trị số trung hòa | ASTM D664 | mgKOH/g | 0,44 | 0,44 | 0,44 |
Tính chống rỉ | ASTM D665B | - | Đạt | Đạt | Đạt |
Độ ăn mòn đồng (3h/1000C) | ASTM D130 | - | 1A | 1A | 1A |
Thử tải FZG (A/8.3/900C) | IP 334 | Cấp tải đạt | 10 | 10 | 10 |
0 nhận xét: