Dầu máy nén lạnh - Dầu máy nén lạnh Shell Clavus 68 (Refrigeration Oil S2FRA 68)
Shell Clavus 68 (Refrigeration Oil S2FRA 68)
Dầu máy nén lạnh
Shell
Clavus 68 là loại dầu gốc khoáng
naphthenic tinh chế chất lượng cao, không chứa phụ gia, thích hợp bôi trơn cho
các máy nén lạnh
Sử dụng
- Các máy nén lạnh
Cho
các máy nén ammonia ( R 717), cũng như các máy nén R600a hoặc R12, R22 ( nếu
không có Clavus G)...cho mọi loại điều hoà & máy lạnh trong công nghiệp hoặc
dân dụng
- Bôi trơn
Có
thể dùng làm dầu bôi trơn chung ở nhiệt độ thấp
Ưu điểm kỹ thuật
- Dầu gốc chất lượng cao
Dầu
gốc khoáng naphthenic tinh chế chất lượng cao, không chứa phụ gia
- Ổn định tốt
Ổn
định hoá tính khi tiếp xúc với các môi chất làm lạnh. Ổn định oxy hoá và ổn định
nhiệt tốt
- Đặc tính chảy
Có
tính bôi trơn và tính chất chảy đảm bảo ở nhiệt độ thấp
- Độ sạch cao
Giảm
thiểu hình thành cặn bùn và cặn rắn
Chỉ tiêu & Chấp thuận
Đáp
ứng các tiêu chuẩn:
DIN
51503 KAA, KC, KE
Sức khoẻ & An toàn
Shell
Clavus không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng
qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm
hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm
Shell tương ứng.
Các tính chất vật lý điển hình
Shell
Clavus
|
32
|
46
|
68
|
Độ
nhớt động học
cSt
ở
40°C
100°C
(IP
71)
|
32
4.6
|
46
5.6
|
68
7.0
|
Tỉ trọng ở 15°C , kg/l
(IP
365)
|
0.892
|
0.897
|
0.902
|
Điểm chớp
cháy,
°C
(IP
34)
|
190
|
200
|
210
|
Điểm đông
đặc,
°C
(IP
15)
|
–
36
|
–
33
|
–
30
|
Trị số
trung hoà,
mgKOH/g
(DIN
51558-3)
|
<
0.04
|
<
0.04
|
<
0.04
|
Những
tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai
của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách của Shell.
Dầu máy nén lạnh - Dầu máy nén lạnh Shell Clavus 68 (Refrigeration Oil S2FRA 68)
Shell Clavus 68 (Refrigeration Oil S2FRA 68)
Dầu máy nén lạnh
Shell
Clavus 68 là loại dầu gốc khoáng
naphthenic tinh chế chất lượng cao, không chứa phụ gia, thích hợp bôi trơn cho
các máy nén lạnh
Sử dụng
- Các máy nén lạnh
Cho
các máy nén ammonia ( R 717), cũng như các máy nén R600a hoặc R12, R22 ( nếu
không có Clavus G)...cho mọi loại điều hoà & máy lạnh trong công nghiệp hoặc
dân dụng
- Bôi trơn
Có
thể dùng làm dầu bôi trơn chung ở nhiệt độ thấp
Ưu điểm kỹ thuật
- Dầu gốc chất lượng cao
Dầu
gốc khoáng naphthenic tinh chế chất lượng cao, không chứa phụ gia
- Ổn định tốt
Ổn
định hoá tính khi tiếp xúc với các môi chất làm lạnh. Ổn định oxy hoá và ổn định
nhiệt tốt
- Đặc tính chảy
Có
tính bôi trơn và tính chất chảy đảm bảo ở nhiệt độ thấp
- Độ sạch cao
Giảm
thiểu hình thành cặn bùn và cặn rắn
Chỉ tiêu & Chấp thuận
Đáp
ứng các tiêu chuẩn:
DIN
51503 KAA, KC, KE
Sức khoẻ & An toàn
Shell
Clavus không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng
qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm
hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm
Shell tương ứng.
Các tính chất vật lý điển hình
Shell
Clavus
|
32
|
46
|
68
|
Độ
nhớt động học
cSt
ở
40°C
100°C
(IP
71)
|
32
4.6
|
46
5.6
|
68
7.0
|
Tỉ trọng ở 15°C , kg/l
(IP
365)
|
0.892
|
0.897
|
0.902
|
Điểm chớp
cháy,
°C
(IP
34)
|
190
|
200
|
210
|
Điểm đông
đặc,
°C
(IP
15)
|
–
36
|
–
33
|
–
30
|
Trị số
trung hoà,
mgKOH/g
(DIN
51558-3)
|
<
0.04
|
<
0.04
|
<
0.04
|
Những
tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai
của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách của Shell.
0 nhận xét: