Dầu thuỷ lực chất lượng
cao
Shell Tellus là loại dầu khoáng được tinh chế bằng dung
môi, chất lượng cao và có chỉ số độ nhớt cao, được xem là dầu đã đạt " tiêu
chuẩn chung " trong lĩnh vực dầu thuỷ lực công nghiệp.
Sử dụng
- Các hệ thống thuỷ lực trong công nghiệp
- Các hệ truyền động thuỷ lực di động
- Hệ thuỷ lực trong hàng hải
Ưu điểm kỹ thuật
- Độ ổn định nhiệt
Độ ổn định nhiệt trong các hệ thống thuỷ lực hiện đại làm
việc ở điều kiện tải trọng và nhiệt độ cao giúp hạn chế sự phân huỷ và tạo cặn
của dầu
- Khả năng chống oxy hoá
Hạn chế sự oxy hoá trong điều kiện có không khí, nước và
đồng. Kết quả thử nghiệm độ ổn định dầu tuốc bin ( TOST) cho thấy Shell Tellus
có khả năng kéo dài thời gian thay dầu, giảm chi phí bảo dưỡng
- Độ ổn định thuỷ phân
Ổn định hoá tính trong môi trường ẩm, cho phép tăng khả
năng chống ăn mòn & kéo dài tuổi thọ dầu
- Tính năng chống mòn ưu việt
Các phụ gia chống mài mòn có hiệu quả trong mọi điều kiện
hoạt động bao gồm cả tải trọng từ nhẹ đến nặng. Đạt kết quả xuất sắc qua thử
nghiệm Vickers 35VQ25, Denison T6C
- Tính năng lọc ưu hạng
Thích hợp cho các hệ thống lọc cực tinh, là một đòi hỏi
cơ bản trong các hệ thống thuỷ lực hiện nay. Không bị ảnh hưởng bởi các chất
nhiễm bẩn thông thường như nước và canxi ( là những chất thường được coi là hay
gây nghẹt các lọc tinh )
- Tính năng chịu nước
Khả năng ổn định về mặt hoá tính trong điều kiện ẩm giúp
kéo dài tuổi thọ dầu và giảm nguy cơ bị ăn mòn
- Ma sát thấp
Có tính năng bôi trơn cao và ma sát thấp trong các hệ
thống thuỷ lực hoạt động ở tốc độ cao hoặc thấp. Có khả năng chống dính - trượt
trong một số ứng dụng cần độ chính xác cao
- Tính năng tách khí và chống tạo bọt tuyệt hảo
Do được pha trộn các phụ gia chọn lọc, đảm bảo thoát khí
nhanh và không tạo bọt
- Khả năng tách nước tốt
Giúp ngăn cản sự hình thành nhũ tương nước trong dầu có
độ nhớt cao và do đó ngăn ngừa sự hư hại của bơm và hệ thống thuỷ lực
- Sử dụng linh hoạt
Thích hợp cho một phạm vi rộng các ứng dụng công nghiệp
khác nhau
Chỉ tiêu & Chấp
thuận
Được khuyến cáo của: CINCINATI P - 68/69/70
Denison HF - 0/1/2
Eaton ( Vickers) M - 2950 S & I - 286 S Và đáp ứng
các yêu cầu:
ISO 11158 HM
GM LS/2
AFNOR NF - 2
Bosch Rexroth 17421 - 001 & RD 220 -
1/04.03
Swedish standards SS 15 54 34 AM
Khả năng tương thích
Shell Tellus tương thích với hầu hết các loại bơm,
tuy nhiên, cần tham khảo Shell trước khi dùng cho các thiết bị có các chi tiết
mạ bạc.
Shell Tellus tương thích với tất cả vật liệu niêm
kín và sơn thường sử dụng với dầu khoáng.
Sức khoẻ & An
toàn
Shell Tellus không gây nguy hại nào đáng kể cho
sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và
cá nhân được tuân thủ.
Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo
thêm phiếu dự liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.
Tính chất vật lý điển
hình
Shell
Tellus
|
22
|
32
|
37
|
46
|
68
|
100
|
Cấp chất
lượng ISO
|
HM
|
HM
|
HM
|
HM
|
HM
|
HM
|
Độ nhớt động học,
cSt ở 400C 1000C (IP 71 ) |
22
4,3
|
32
5,4
|
37
5,9
|
46
6,7
|
68
8,6
|
100
11,1
|
Chỉ số độ
nhớt
(IP
226)
|
100
|
99
|
99
|
98
|
97
|
96
|
Tỷ trọng ở 150C, kg/l (IP 365) |
0,866
|
0,875
|
0,875
|
0,879
|
0,886
|
0,891
|
Điểm chớp
cháy kín,
°C
(IP
34)
|
204
|
209
|
212
|
218
|
223
|
234
|
Điểm đông
đặc, 0C
(IP
15)
|
-30
|
-
30
|
-
30
|
-
30
|
-
24
|
-
24
|
Những tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành.
Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp
theo qui cách của Shell
Dầu thuỷ lực chất lượng
cao
Shell Tellus là loại dầu khoáng được tinh chế bằng dung
môi, chất lượng cao và có chỉ số độ nhớt cao, được xem là dầu đã đạt " tiêu
chuẩn chung " trong lĩnh vực dầu thuỷ lực công nghiệp.
Sử dụng
- Các hệ thống thuỷ lực trong công nghiệp
- Các hệ truyền động thuỷ lực di động
- Hệ thuỷ lực trong hàng hải
Ưu điểm kỹ thuật
- Độ ổn định nhiệt
Độ ổn định nhiệt trong các hệ thống thuỷ lực hiện đại làm
việc ở điều kiện tải trọng và nhiệt độ cao giúp hạn chế sự phân huỷ và tạo cặn
của dầu
- Khả năng chống oxy hoá
Hạn chế sự oxy hoá trong điều kiện có không khí, nước và
đồng. Kết quả thử nghiệm độ ổn định dầu tuốc bin ( TOST) cho thấy Shell Tellus
có khả năng kéo dài thời gian thay dầu, giảm chi phí bảo dưỡng
- Độ ổn định thuỷ phân
Ổn định hoá tính trong môi trường ẩm, cho phép tăng khả
năng chống ăn mòn & kéo dài tuổi thọ dầu
- Tính năng chống mòn ưu việt
Các phụ gia chống mài mòn có hiệu quả trong mọi điều kiện
hoạt động bao gồm cả tải trọng từ nhẹ đến nặng. Đạt kết quả xuất sắc qua thử
nghiệm Vickers 35VQ25, Denison T6C
- Tính năng lọc ưu hạng
Thích hợp cho các hệ thống lọc cực tinh, là một đòi hỏi
cơ bản trong các hệ thống thuỷ lực hiện nay. Không bị ảnh hưởng bởi các chất
nhiễm bẩn thông thường như nước và canxi ( là những chất thường được coi là hay
gây nghẹt các lọc tinh )
- Tính năng chịu nước
Khả năng ổn định về mặt hoá tính trong điều kiện ẩm giúp
kéo dài tuổi thọ dầu và giảm nguy cơ bị ăn mòn
- Ma sát thấp
Có tính năng bôi trơn cao và ma sát thấp trong các hệ
thống thuỷ lực hoạt động ở tốc độ cao hoặc thấp. Có khả năng chống dính - trượt
trong một số ứng dụng cần độ chính xác cao
- Tính năng tách khí và chống tạo bọt tuyệt hảo
Do được pha trộn các phụ gia chọn lọc, đảm bảo thoát khí
nhanh và không tạo bọt
- Khả năng tách nước tốt
Giúp ngăn cản sự hình thành nhũ tương nước trong dầu có
độ nhớt cao và do đó ngăn ngừa sự hư hại của bơm và hệ thống thuỷ lực
- Sử dụng linh hoạt
Thích hợp cho một phạm vi rộng các ứng dụng công nghiệp
khác nhau
Chỉ tiêu & Chấp
thuận
Được khuyến cáo của: CINCINATI P - 68/69/70
Denison HF - 0/1/2
Eaton ( Vickers) M - 2950 S & I - 286 S Và đáp ứng
các yêu cầu:
ISO 11158 HM
GM LS/2
AFNOR NF - 2
Bosch Rexroth 17421 - 001 & RD 220 -
1/04.03
Swedish standards SS 15 54 34 AM
Khả năng tương thích
Shell Tellus tương thích với hầu hết các loại bơm,
tuy nhiên, cần tham khảo Shell trước khi dùng cho các thiết bị có các chi tiết
mạ bạc.
Shell Tellus tương thích với tất cả vật liệu niêm
kín và sơn thường sử dụng với dầu khoáng.
Sức khoẻ & An
toàn
Shell Tellus không gây nguy hại nào đáng kể cho
sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và
cá nhân được tuân thủ.
Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo
thêm phiếu dự liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.
Tính chất vật lý điển
hình
Shell
Tellus
|
22
|
32
|
37
|
46
|
68
|
100
|
Cấp chất
lượng ISO
|
HM
|
HM
|
HM
|
HM
|
HM
|
HM
|
Độ nhớt động học,
cSt ở 400C 1000C (IP 71 ) |
22
4,3
|
32
5,4
|
37
5,9
|
46
6,7
|
68
8,6
|
100
11,1
|
Chỉ số độ
nhớt
(IP
226)
|
100
|
99
|
99
|
98
|
97
|
96
|
Tỷ trọng ở 150C, kg/l (IP 365) |
0,866
|
0,875
|
0,875
|
0,879
|
0,886
|
0,891
|
Điểm chớp
cháy kín,
°C
(IP
34)
|
204
|
209
|
212
|
218
|
223
|
234
|
Điểm đông
đặc, 0C
(IP
15)
|
-30
|
-
30
|
-
30
|
-
30
|
-
24
|
-
24
|
Những tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành.
Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp
theo qui cách của Shell
Dầu thuỷ lực chất lượng
cao
Shell Tellus là loại dầu khoáng được tinh chế bằng dung
môi, chất lượng cao và có chỉ số độ nhớt cao, được xem là dầu đã đạt " tiêu
chuẩn chung " trong lĩnh vực dầu thuỷ lực công nghiệp.
Sử dụng
- Các hệ thống thuỷ lực trong công nghiệp
- Các hệ truyền động thuỷ lực di động
- Hệ thuỷ lực trong hàng hải
Ưu điểm kỹ thuật
- Độ ổn định nhiệt
Độ ổn định nhiệt trong các hệ thống thuỷ lực hiện đại làm
việc ở điều kiện tải trọng và nhiệt độ cao giúp hạn chế sự phân huỷ và tạo cặn
của dầu
- Khả năng chống oxy hoá
Hạn chế sự oxy hoá trong điều kiện có không khí, nước và
đồng. Kết quả thử nghiệm độ ổn định dầu tuốc bin ( TOST) cho thấy Shell Tellus
có khả năng kéo dài thời gian thay dầu, giảm chi phí bảo dưỡng
- Độ ổn định thuỷ phân
Ổn định hoá tính trong môi trường ẩm, cho phép tăng khả
năng chống ăn mòn & kéo dài tuổi thọ dầu
- Tính năng chống mòn ưu việt
Các phụ gia chống mài mòn có hiệu quả trong mọi điều kiện
hoạt động bao gồm cả tải trọng từ nhẹ đến nặng. Đạt kết quả xuất sắc qua thử
nghiệm Vickers 35VQ25, Denison T6C
- Tính năng lọc ưu hạng
Thích hợp cho các hệ thống lọc cực tinh, là một đòi hỏi
cơ bản trong các hệ thống thuỷ lực hiện nay. Không bị ảnh hưởng bởi các chất
nhiễm bẩn thông thường như nước và canxi ( là những chất thường được coi là hay
gây nghẹt các lọc tinh )
- Tính năng chịu nước
Khả năng ổn định về mặt hoá tính trong điều kiện ẩm giúp
kéo dài tuổi thọ dầu và giảm nguy cơ bị ăn mòn
- Ma sát thấp
Có tính năng bôi trơn cao và ma sát thấp trong các hệ
thống thuỷ lực hoạt động ở tốc độ cao hoặc thấp. Có khả năng chống dính - trượt
trong một số ứng dụng cần độ chính xác cao
- Tính năng tách khí và chống tạo bọt tuyệt hảo
Do được pha trộn các phụ gia chọn lọc, đảm bảo thoát khí
nhanh và không tạo bọt
- Khả năng tách nước tốt
Giúp ngăn cản sự hình thành nhũ tương nước trong dầu có
độ nhớt cao và do đó ngăn ngừa sự hư hại của bơm và hệ thống thuỷ lực
- Sử dụng linh hoạt
Thích hợp cho một phạm vi rộng các ứng dụng công nghiệp
khác nhau
Chỉ tiêu & Chấp
thuận
Được khuyến cáo của: CINCINATI P - 68/69/70
Denison HF - 0/1/2
Eaton ( Vickers) M - 2950 S & I - 286 S Và đáp ứng
các yêu cầu:
ISO 11158 HM
GM LS/2
AFNOR NF - 2
Bosch Rexroth 17421 - 001 & RD 220 -
1/04.03
Swedish standards SS 15 54 34 AM
Khả năng tương thích
Shell Tellus tương thích với hầu hết các loại bơm,
tuy nhiên, cần tham khảo Shell trước khi dùng cho các thiết bị có các chi tiết
mạ bạc.
Shell Tellus tương thích với tất cả vật liệu niêm
kín và sơn thường sử dụng với dầu khoáng.
Sức khoẻ & An
toàn
Shell Tellus không gây nguy hại nào đáng kể cho
sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và
cá nhân được tuân thủ.
Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo
thêm phiếu dự liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.
Tính chất vật lý điển
hình
Shell
Tellus
|
22
|
32
|
37
|
46
|
68
|
100
|
Cấp chất
lượng ISO
|
HM
|
HM
|
HM
|
HM
|
HM
|
HM
|
Độ nhớt động học,
cSt ở 400C 1000C (IP 71 ) |
22
4,3
|
32
5,4
|
37
5,9
|
46
6,7
|
68
8,6
|
100
11,1
|
Chỉ số độ
nhớt
(IP
226)
|
100
|
99
|
99
|
98
|
97
|
96
|
Tỷ trọng ở 150C, kg/l (IP 365) |
0,866
|
0,875
|
0,875
|
0,879
|
0,886
|
0,891
|
Điểm chớp
cháy kín,
°C
(IP
34)
|
204
|
209
|
212
|
218
|
223
|
234
|
Điểm đông
đặc, 0C
(IP
15)
|
-30
|
-
30
|
-
30
|
-
30
|
-
24
|
-
24
|
Những tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành.
Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp
theo qui cách của Shell
Dầu thuỷ lực chất lượng
cao
Shell Tellus là loại dầu khoáng được tinh chế bằng dung
môi, chất lượng cao và có chỉ số độ nhớt cao, được xem là dầu đã đạt " tiêu
chuẩn chung " trong lĩnh vực dầu thuỷ lực công nghiệp.
Sử dụng
- Các hệ thống thuỷ lực trong công nghiệp
- Các hệ truyền động thuỷ lực di động
- Hệ thuỷ lực trong hàng hải
Ưu điểm kỹ thuật
- Độ ổn định nhiệt
Độ ổn định nhiệt trong các hệ thống thuỷ lực hiện đại làm
việc ở điều kiện tải trọng và nhiệt độ cao giúp hạn chế sự phân huỷ và tạo cặn
của dầu
- Khả năng chống oxy hoá
Hạn chế sự oxy hoá trong điều kiện có không khí, nước và
đồng. Kết quả thử nghiệm độ ổn định dầu tuốc bin ( TOST) cho thấy Shell Tellus
có khả năng kéo dài thời gian thay dầu, giảm chi phí bảo dưỡng
- Độ ổn định thuỷ phân
Ổn định hoá tính trong môi trường ẩm, cho phép tăng khả
năng chống ăn mòn & kéo dài tuổi thọ dầu
- Tính năng chống mòn ưu việt
Các phụ gia chống mài mòn có hiệu quả trong mọi điều kiện
hoạt động bao gồm cả tải trọng từ nhẹ đến nặng. Đạt kết quả xuất sắc qua thử
nghiệm Vickers 35VQ25, Denison T6C
- Tính năng lọc ưu hạng
Thích hợp cho các hệ thống lọc cực tinh, là một đòi hỏi
cơ bản trong các hệ thống thuỷ lực hiện nay. Không bị ảnh hưởng bởi các chất
nhiễm bẩn thông thường như nước và canxi ( là những chất thường được coi là hay
gây nghẹt các lọc tinh )
- Tính năng chịu nước
Khả năng ổn định về mặt hoá tính trong điều kiện ẩm giúp
kéo dài tuổi thọ dầu và giảm nguy cơ bị ăn mòn
- Ma sát thấp
Có tính năng bôi trơn cao và ma sát thấp trong các hệ
thống thuỷ lực hoạt động ở tốc độ cao hoặc thấp. Có khả năng chống dính - trượt
trong một số ứng dụng cần độ chính xác cao
- Tính năng tách khí và chống tạo bọt tuyệt hảo
Do được pha trộn các phụ gia chọn lọc, đảm bảo thoát khí
nhanh và không tạo bọt
- Khả năng tách nước tốt
Giúp ngăn cản sự hình thành nhũ tương nước trong dầu có
độ nhớt cao và do đó ngăn ngừa sự hư hại của bơm và hệ thống thuỷ lực
- Sử dụng linh hoạt
Thích hợp cho một phạm vi rộng các ứng dụng công nghiệp
khác nhau
Chỉ tiêu & Chấp
thuận
Được khuyến cáo của: CINCINATI P - 68/69/70
Denison HF - 0/1/2
Eaton ( Vickers) M - 2950 S & I - 286 S Và đáp ứng
các yêu cầu:
ISO 11158 HM
GM LS/2
AFNOR NF - 2
Bosch Rexroth 17421 - 001 & RD 220 -
1/04.03
Swedish standards SS 15 54 34 AM
Khả năng tương thích
Shell Tellus tương thích với hầu hết các loại bơm,
tuy nhiên, cần tham khảo Shell trước khi dùng cho các thiết bị có các chi tiết
mạ bạc.
Shell Tellus tương thích với tất cả vật liệu niêm
kín và sơn thường sử dụng với dầu khoáng.
Sức khoẻ & An
toàn
Shell Tellus không gây nguy hại nào đáng kể cho
sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và
cá nhân được tuân thủ.
Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo
thêm phiếu dự liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.
Tính chất vật lý điển
hình
Shell
Tellus
|
22
|
32
|
37
|
46
|
68
|
100
|
Cấp chất
lượng ISO
|
HM
|
HM
|
HM
|
HM
|
HM
|
HM
|
Độ nhớt động học,
cSt ở 400C 1000C (IP 71 ) |
22
4,3
|
32
5,4
|
37
5,9
|
46
6,7
|
68
8,6
|
100
11,1
|
Chỉ số độ
nhớt
(IP
226)
|
100
|
99
|
99
|
98
|
97
|
96
|
Tỷ trọng ở 150C, kg/l (IP 365) |
0,866
|
0,875
|
0,875
|
0,879
|
0,886
|
0,891
|
Điểm chớp
cháy kín,
°C
(IP
34)
|
204
|
209
|
212
|
218
|
223
|
234
|
Điểm đông
đặc, 0C
(IP
15)
|
-30
|
-
30
|
-
30
|
-
30
|
-
24
|
-
24
|
Những tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành.
Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp
theo qui cách của Shell
0 nhận xét: