Dầu rãnh trượt - Dầu rãnh trượt Shell Tonna T 68 (Tonna S2 M68)
Dầu rãnh trượt Shell Tonna T 68 (Đổi tên Shell Tonna S2
M68)
Dầu rãnh trượt máy công cụ
Shell
Tonna được pha chế từ dầu gốc
khoáng tinh chế cao với các phụ gia tạo dính, chống mài mòn, chống giật cục...
để đáp ứng các yêu cầu bôi trơn rãnh/ bàn trượt của các máy công cụ
Sử dụng
- Các rãnh/bàn trượt của máy công cụ
- Các ổ trục và hộp giảm tốc máy công cụ, được bôi trơn bằng hệ thống tuần hoàn
- Hệ thống thuỷ lực của máy công cụ ( cấp độ nhớt ISO 32 và 68 )
Ưu điểm kỹ thuật
- Tính năng ma sát cực thấp
Giảm
sự rung và dao động do hiện tượng " dính - trượt" nhằm tăng chất lượng bề mặt và
độ chính xác gia công
- Độ bám dính cao
Không
bị nhũ cắt gọt rửa trôi
- Khả năng tách nước/nhũ nhanh
Dễ
dàng lấy khỏi nhũ bằng các thiết bị hớt gạt
- Tính năng chống ăn mòn
Bảo
vệ tất cả các chi tiết kim loại tiếp xúc với nước hoặc nhũ cắt gọt
- Tính năng chống mài mòn tuyệt hảo
Bảo
vệ các chi tiết máy như rãnh trượt, bánh răng, ổ trục..
Chỉ tiêu & Chấp thuận
ISO/DIS
6743 - 13
DIN
51524 HLP
Cincinnati
Milacron và các OEM khác chỉ định
Tính chất lý học điển hình
Shell
Tonna T
|
32
|
68
|
220
|
Độ nhớt ISO
|
32
|
68
|
220
|
Độ nhớt
động học
o
ở 40 C
cSt
o
ở 100 C
cSt
|
32
5,5
|
68
8,8
|
220
18,5
|
0
Tỷ
trọng ở 15 C,
kg/l
|
0,870
|
0,879
|
0,894
|
Chỉ số độ
nhớt
|
108
|
104
|
98
|
Điểm chớp
cháy hở,
o
C
|
216
|
238
|
272
|
0
Điểm đông
đặc , C
|
-33
|
-25
|
-12
|
Những
tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai
của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp với quy cách mới của Shell.
Dầu rãnh trượt - Dầu rãnh trượt Shell Tonna T 68 (Tonna S2 M68)
Dầu rãnh trượt Shell Tonna T 68 (Đổi tên Shell Tonna S2
M68)
Dầu rãnh trượt máy công cụ
Shell
Tonna được pha chế từ dầu gốc
khoáng tinh chế cao với các phụ gia tạo dính, chống mài mòn, chống giật cục...
để đáp ứng các yêu cầu bôi trơn rãnh/ bàn trượt của các máy công cụ
Sử dụng
- Các rãnh/bàn trượt của máy công cụ
- Các ổ trục và hộp giảm tốc máy công cụ, được bôi trơn bằng hệ thống tuần hoàn
- Hệ thống thuỷ lực của máy công cụ ( cấp độ nhớt ISO 32 và 68 )
Ưu điểm kỹ thuật
- Tính năng ma sát cực thấp
Giảm
sự rung và dao động do hiện tượng " dính - trượt" nhằm tăng chất lượng bề mặt và
độ chính xác gia công
- Độ bám dính cao
Không
bị nhũ cắt gọt rửa trôi
- Khả năng tách nước/nhũ nhanh
Dễ
dàng lấy khỏi nhũ bằng các thiết bị hớt gạt
- Tính năng chống ăn mòn
Bảo
vệ tất cả các chi tiết kim loại tiếp xúc với nước hoặc nhũ cắt gọt
- Tính năng chống mài mòn tuyệt hảo
Bảo
vệ các chi tiết máy như rãnh trượt, bánh răng, ổ trục..
Chỉ tiêu & Chấp thuận
ISO/DIS
6743 - 13
DIN
51524 HLP
Cincinnati
Milacron và các OEM khác chỉ định
Tính chất lý học điển hình
Shell
Tonna T
|
32
|
68
|
220
|
Độ nhớt ISO
|
32
|
68
|
220
|
Độ nhớt
động học
o
ở 40 C
cSt
o
ở 100 C
cSt
|
32
5,5
|
68
8,8
|
220
18,5
|
0
Tỷ
trọng ở 15 C,
kg/l
|
0,870
|
0,879
|
0,894
|
Chỉ số độ
nhớt
|
108
|
104
|
98
|
Điểm chớp
cháy hở,
o
C
|
216
|
238
|
272
|
0
Điểm đông
đặc , C
|
-33
|
-25
|
-12
|
Những
tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai
của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp với quy cách mới của Shell.
0 nhận xét: