Dầu
Turbine -
Dầu
Turbine BP Turbinol X 32
BP Turbinol X 32
Dầu tua bin cao cấp
Mô tả
Turbinol
X được phôi chế từ các loại dầu gốc xử lý bằng hy - dro và các phụ gia đặc biệt
chọn lọc để đạt được tính năng chống ôxy hoá rất cao, ngoài ra còn bảo vệ các bề
mặt kim loại chống ăn mòn và ức chế sự tạo bọt trong khi vẫn duy trì tính tách
khí và khử nhũ tốt. Công thức dầu không chứa kẽm và không tro.
Turbinol
X tương hợp với các bộ phận trong tua - bin và các thiết bị phụ trợ. Turbinol X
- EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua - bin dẫn nóng bằng
bánh răng.
Lợi điểm chính
- Tuổi thọ sử dụng lâu do tính năng cao chống ôxy hoá và chống biến chất do
nhiệt
- Dãi nhiệt độ làm việc rộng
- Tính tách khí tuyệt vời
- Tính chống rỉ rất tốt, ngay khi có nước ngưng tụ trong dầu
- Tính tách nước rất tốt
- Tương hợp với các vật liệu bít kín tiêu chuẩn và với các kim loại màu
- Tính chịu tải được tăng cường đối với Turbinol X - EP cho các tua bin dẫn
nóng bằng bánh răng
Ứng dụng
Turbinol
X và X - EP được dùng để bôi trơn và làm mát các ổ đỡ và hộp số trong các tua -
bin hơi nước, tua - bin khí, tua - bin nước và các thiết bị phụ trợ như hệ thống
điều khiển tua - bin, hệ thống dầu làm kín, các khớp nối turbo và các máy nén
khí turbo.
Turbinol
X - EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua - bin dẫn nóng
bằng bánh răng dùng chung một bể chứa dầu.
Turbinol X được
pha chế đáp ứng các yêu cầu của các hãng sản xuất tua - bin lớn như sau:
- Siemens - KWU TLV 9013 04 ( tua - bin khí & hơi nước)
- Asea Brown - Boveri ( ABB) HTGD 90 117 D
- MAN Energie QM 44 101A
- General Electric GEK 32568E
- General Electric GEK 101941 ( chỉ đối với Turbi nol X - EP)
Và
phù hợp với các qui cách sau:
- DIN 51515 phần 1
- ISO 8068
- BS 489
Các đặc trưng tiêu biểu
|
Turbinol
X
| ||||||
Phương pháp
thử
|
Đơn vị
tính
|
32
|
46
|
68
|
32-EP
|
46-EP
| |
Màu
Khối lượng
riêng ở 15 °C
Độ nhớt động
học ở 40 °C
Độ nhớt động
học ở 100 °C
Chỉ số độ
nhớt
Nhiệt độ chớp
cháy (COC)
Nhiệt độ ngưng
chảy
Trị số trung
hoà
Cặn carbon
Thử
nghiệm TOST
Thử
nghiệm RBOT
- sau khi thải
Nitô
Độ tách
khí ở 50 °C
Độ tách
nước
Độ tạo
bọt /ổn định bọt :
- Trình tự I:
25 °C
- Trình tự ll:
95 °C
- Trình tự
III: 25 °C
Tính chống rỉ
A/B
Ăn mòn ,
3h/100°C
Thử nghiệm 4
bi, đường kính
vết
mòn :
-
40kg/1h/75°C/1200rpm
-
40kg/1h/RT/1400rpm
Thử nghiệm FZG
A/8.3/90
|
ISO2049
ISO3675
ISO3105
ISO2909
ISO2592
ASTM
D97
ASTM
D664
ASTM
D4530
ASTM
D943
ASTM
D2272
ASTM
D3427
DIN51589/1
ASTM
D892
ISO7210
ISO2160
IP334
|
-
kg/m³
cSt
cSt
-
°C
°C
mgKOH/g
%tl
Gìơ
Phút
Phút
Phút
Giây
ml
-
-
mm
mm
Cấp tải không
đạt
|
<0,5
849
32
5,7
112
222
-15
0,05
<0,01
>10.000
810
805
<3
<100
30/0
20/0
5/0
Đạt
1b
0,58
0,55
6
|
<0,5
860
46
7,1
112
234
-15
0,05
<0,01
>10.000
870
750
<3
<100
<5/0
20/0
<5/0
Đạt
1b
-
-
7
|
<0,5
870
68
8,8
106
236
-12
0,05
<0,01
>10.000
-
-
<3
<100
-
-
-
Đạt
1b
-
-
7
|
<0,5
852
32
5,7
112
220
-15
0,05
<0,01
>10.000
700
664
<3
<100
10/0
20/0
<5/0
Đạt
1b
0,47
0,49
9
|
<0,5
860
46
7,1
112
234
-15
0,05
<0,01
>10.000
700
670
<3
<100
<5/0
20/0
<5/0
Đạt
1b
0,46
0,50
10
|
Trên
đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản
xuất và không phải là quy cách.
Tồn trữ
Tất
cả các thùng dầu cần được tồn trữ dưới mái che. Khi phải chứa những thùng phuy
dầu ngoài trời, nên đạt phuy năm ngang để tránh khả năng bị nước mưa thấm vào và
tránh xoá mất các ký mã hiệu ghi trên thùng.
Không
nên để sản phẩm ở những nơi nhiệt độ trên 600C, không được phơi dưới
ánh nắng nóng hoặc để ở những nơi điều kiện giá lạnh.
Sức khoẻ, an toàn và môi sinh
Tờ
thông tin về An toàn Sản Phẩm sẽ cung cấp các thông tin về ảnh hưởng của sản
phẩm đối với môi sinh, an toàn và sức khoẻ. Thông tin này chỉ rõ các nguy hại có
thể xảy ra trong khi sử dụng, các biện pháp đề phòng và cách cấp cứu, các ảnh
hưởng môi sinh và cách sử lý dầu phế thải.
0 nhận xét: