Dầu truyền nhiệt Shell Heat Transfer Oil S2
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Shell
Ngày đăng: 11/07/2012 4:57:09 CH
Liên hệ với chúng tôi...
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Shell
Ngày đăng: 11/07/2012 4:57:09 CH
Liên hệ với chúng tôi...
Chi tiết sản phẩm
Dầu truyền nhiệt - Dầu truyền nhiệt Shell Thermia B (Heat Transfer Oil S2)
Shell Thermia B (Heat Transfer Oil S2)
Dầu truyền nhiệt
Shell
Thermia B được pha chế cẩn
thận từ dầu gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao tinh chế bằng dung môi, nhằm đem
lại những tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt kín gián tiếp.
Sử dụng
- Các hệ truyền nhiệt kín tuần hoàn trong công nghiệp ( dệt, hoá chất...) và
dân dụng (lò sưởi dầu )
Nhiệt
độ bể dầu max.3200C
Nhiệt
độ màng dầu max.3400C
Ưu điểm kỹ thuật
- Tính ổn định nhiệt và chống oxy hoá cao
Dầu
ít bị phân huỷ và oxy hoá, cho phép kéo dài thời gian thay dầu
- Độ nhớt thấp, hệ số truyền nhiệt cao
- Áp suất hơi thấp
- Không ăn mòn, không độc hại
- Tuổi thọ của dầu cao
Nếu
hệ thống được thiết kế tốt và không chịu tải bất thường thì tuổi thọ dầu có thể
kéo dài nhiều năm
Sức khoẻ & An toàn
Shell
Thermia B không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng
đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công gnhiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có
thêm hướng dẫn về an toàn và sức khoẻ, tham khảo thêm Phiếu dữ liẹu an toàn sản
phẩm Shell tương ứng.
Bảo vệ môi trường
Chỉ đổ
dầu xả vào điểm thu gom được phép.Không xả dầu vào đường ống xả, xuống đất hay
nguồn nước.
Chỉ tiêu kỹ thuật
ISO
6743 - 12 Family Q
DIN
51522
Tính chất vật lý điển hình
Shell
Thermia B
| |
Độ
nhớt động học,
cSt
ở
40°C
100°C
200°C
|
25
4,7
1,2
|
Tỉ
trọng ở 15°C,
kg/l
|
0,868
|
Điểm
chớp cháy kín , °C
|
220
|
Điểm
bùng cháy, °C
|
255
|
Điểm
đông đặc, °C
|
-12
|
Điểm
sôi, °C
|
>
355
|
Nhiệt
độ tự bốc cháy,°C
|
360
|
Hệ số
dãn nở nhiệt,
trên
1°C
|
0,0008
|
Độ
trung hoà,mg
KOH/g
|
0,05
|
o
Ăn
mòn đồng , 3h/100
C
|
Class
1
|
Các
tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai
của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell.
Dầu truyền nhiệt Shell Heat Transfer Oil S2
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Shell
Ngày đăng: 11/07/2012 4:57:09 CH
Liên hệ với chúng tôi...
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Shell
Ngày đăng: 11/07/2012 4:57:09 CH
Liên hệ với chúng tôi...
Chi tiết sản phẩm
Dầu truyền nhiệt - Dầu truyền nhiệt Shell Thermia B (Heat Transfer Oil S2)
Shell Thermia B (Heat Transfer Oil S2)
Dầu truyền nhiệt
Shell
Thermia B được pha chế cẩn
thận từ dầu gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao tinh chế bằng dung môi, nhằm đem
lại những tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt kín gián tiếp.
Sử dụng
- Các hệ truyền nhiệt kín tuần hoàn trong công nghiệp ( dệt, hoá chất...) và
dân dụng (lò sưởi dầu )
Nhiệt
độ bể dầu max.3200C
Nhiệt
độ màng dầu max.3400C
Ưu điểm kỹ thuật
- Tính ổn định nhiệt và chống oxy hoá cao
Dầu
ít bị phân huỷ và oxy hoá, cho phép kéo dài thời gian thay dầu
- Độ nhớt thấp, hệ số truyền nhiệt cao
- Áp suất hơi thấp
- Không ăn mòn, không độc hại
- Tuổi thọ của dầu cao
Nếu
hệ thống được thiết kế tốt và không chịu tải bất thường thì tuổi thọ dầu có thể
kéo dài nhiều năm
Sức khoẻ & An toàn
Shell
Thermia B không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng
đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công gnhiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có
thêm hướng dẫn về an toàn và sức khoẻ, tham khảo thêm Phiếu dữ liẹu an toàn sản
phẩm Shell tương ứng.
Bảo vệ môi trường
Chỉ đổ
dầu xả vào điểm thu gom được phép.Không xả dầu vào đường ống xả, xuống đất hay
nguồn nước.
Chỉ tiêu kỹ thuật
ISO
6743 - 12 Family Q
DIN
51522
Tính chất vật lý điển hình
Shell
Thermia B
| |
Độ
nhớt động học,
cSt
ở
40°C
100°C
200°C
|
25
4,7
1,2
|
Tỉ
trọng ở 15°C,
kg/l
|
0,868
|
Điểm
chớp cháy kín , °C
|
220
|
Điểm
bùng cháy, °C
|
255
|
Điểm
đông đặc, °C
|
-12
|
Điểm
sôi, °C
|
>
355
|
Nhiệt
độ tự bốc cháy,°C
|
360
|
Hệ số
dãn nở nhiệt,
trên
1°C
|
0,0008
|
Độ
trung hoà,mg
KOH/g
|
0,05
|
o
Ăn
mòn đồng , 3h/100
C
|
Class
1
|
Các
tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai
của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell.
0 nhận xét: