Dầu thuỷ lực BP Energol HLP-HM 68
Dầu thuỷ lực BP Energol HLP-HM 68
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt BP
Ngày đăng: 04/07/2012 9:37:30 SA
Liên hệ với chúng tôi...
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt BP
Ngày đăng: 04/07/2012 9:37:30 SA
Liên hệ với chúng tôi...
Chi tiết sản phẩm
BP Energol
HLP-HM
Dầu thủy lực tính năng
cao
BP Energol HLP-HM được thiết kế dùng cho các hệ thống
thủy lực vận hành dưới các ứng suất cao đòi hỏi loại dầu thủy lực có tính năng
chống mài mòn cao.
Dầu này cũng thích hợp với những lĩnh vực sử dụng khác
cần loại dầu bôi trơn có tính ổn định ô-xi hóa cao, và tính năng bôi trơn tốt
như các bánh răng chịu tải nhẹ, các bộ biến tốc và các ổ trục.
BP Energol HLP-HM đạt và vượt các tiêu chuẩn DIN 51524
P.2, Denison HF-0, HF-1, HF-2; Denison T6C; Vickers I-286-S vaø Vickers
M-2950-S; Cincinnati Milacron P68-69-70; US Steel 136; AFNOR NFE 48-690 &
691.
Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68, 100
Lợi ích của sản
phẩm:
• Đặc tính ổn định nhiệt và chống ô xy hóa tốt, kéo dài
tuổi thọ của dầu và giảm chi phí bảo dưỡng.
• Đặc tính chống mài mòn tốt, giảm thời gian dừng máy và
giảm chi phí vận hành.
• Đặc tính lọc tuyệt hảo ngay cả khi nhiễm nước, kéo dài
thời gian sử dụng lọc.
• Đặc tính tách nước tuyệt hảo, kéo dài thời gian sử dụng
dầu, giảm thời gian dừng máy.
Energol
HLP-HM
Phương pháp
thử
Đơn
vị
32
46
68
100
Khối lượng riêng ở
150C
ASTM 1298
Kg/l
0,87
0,88
0,88
0,88
Điểm chớp cháy cốc
kín
ASTM D93
0C
210
215
220
226
Độ nhớt động học ở
400C
ASTM D445
cSt
32
46
68
100
Độ nhớt động học ở
1000C
ASTM D445
cSt
5,4
6,7
8,6
11,3
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
100
98
98
98
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-18
-15
-12
-12
Trị số trung hòa
ASTM D664
mgKOH/g
0,6
0,6
0,6
0,6
Tính chống rỉ
ASTM D665B
-
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Độ ăn mòn đồng
(3h/1000C)
ASTM D130
-
1A
1A
1A
1A
Thử tải FZG
(A/8.3/900C)
IP 334
Cấp tải đạt
10
10
10
10
BP Energol
HLP-HM
Dầu thủy lực tính năng
cao
BP Energol HLP-HM được thiết kế dùng cho các hệ thống
thủy lực vận hành dưới các ứng suất cao đòi hỏi loại dầu thủy lực có tính năng
chống mài mòn cao.
Dầu này cũng thích hợp với những lĩnh vực sử dụng khác
cần loại dầu bôi trơn có tính ổn định ô-xi hóa cao, và tính năng bôi trơn tốt
như các bánh răng chịu tải nhẹ, các bộ biến tốc và các ổ trục.
BP Energol HLP-HM đạt và vượt các tiêu chuẩn DIN 51524
P.2, Denison HF-0, HF-1, HF-2; Denison T6C; Vickers I-286-S vaø Vickers
M-2950-S; Cincinnati Milacron P68-69-70; US Steel 136; AFNOR NFE 48-690 &
691.
Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68, 100
Lợi ích của sản
phẩm:
• Đặc tính ổn định nhiệt và chống ô xy hóa tốt, kéo dài
tuổi thọ của dầu và giảm chi phí bảo dưỡng.
• Đặc tính chống mài mòn tốt, giảm thời gian dừng máy và
giảm chi phí vận hành.
• Đặc tính lọc tuyệt hảo ngay cả khi nhiễm nước, kéo dài
thời gian sử dụng lọc.
• Đặc tính tách nước tuyệt hảo, kéo dài thời gian sử dụng
dầu, giảm thời gian dừng máy.
Energol
HLP-HM
|
Phương pháp
thử
|
Đơn
vị
|
32
|
46
|
68
|
100
|
Khối lượng riêng ở
150C
|
ASTM 1298
|
Kg/l
|
0,87
|
0,88
|
0,88
|
0,88
|
Điểm chớp cháy cốc
kín
|
ASTM D93
|
0C
|
210
|
215
|
220
|
226
|
Độ nhớt động học ở
400C
|
ASTM D445
|
cSt
|
32
|
46
|
68
|
100
|
Độ nhớt động học ở
1000C
|
ASTM D445
|
cSt
|
5,4
|
6,7
|
8,6
|
11,3
|
Chỉ số độ nhớt
|
ASTM D2270
|
-
|
100
|
98
|
98
|
98
|
Điểm rót chảy
|
ASTM D97
|
0C
|
-18
|
-15
|
-12
|
-12
|
Trị số trung hòa
|
ASTM D664
|
mgKOH/g
|
0,6
|
0,6
|
0,6
|
0,6
|
Tính chống rỉ
|
ASTM D665B
|
-
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Độ ăn mòn đồng
(3h/1000C)
|
ASTM D130
|
-
|
1A
|
1A
|
1A
|
1A
|
Thử tải FZG
(A/8.3/900C)
|
IP 334
|
Cấp tải đạt
|
10
|
10
|
10
|
10
|
0 nhận xét: