Dầu thuỷ lực chất lượng cao - Dầu thuỷ lực Total Azolla ZS 46
Dầu thuỷ lực Total Azolla ZS
46
CÔNG DỤNG
- Dùng cho các hệ thống thuỷ lực làm việc trong điều kiện vô cùng khắc
nghiệt: máy công cụ, máy ép khuôn, máy dập, các thiết bị công nghiệp và các
thiết bị công trình.
- Dùng trong rất nhiều công dụng khác, khi tính chất chống mài
mòn và đa năng của dầu là ưu tiên hàng đầu: hộp số tải trọng
nhẹ, ổ đỡ trượt và ổ đỡ lăn, máy nén, động cơ trợ động, và các hệ thống kiểm tra
được trang bị hệ thống lọc tinh.
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
- AFNOR NF E 48 - 603 HM
- VICKERS M - 29 50S, - I - 286S
- ISO 6743/4 HM
- CINCINNATI 68, P 69, P70
- DIN 51524 P 2 HLP
- DENISON HF0 - HF2
ƯU ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM
- Tính chất chống mài mòn tốt giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị.
- Độ ổn định nhiệt tuyệt hảo tránh tạo cặn ngay cả khi nhiệt độ tăng cao.
- Độ ổn định ôxy - hoá cao giúp kéo dài tuổi thọ của dầu.
- Dầu có thể được lọc dễ dàng ngay cả khi
lẫn nước.
- Độ ổn định thuỷ phân hữu hiệu giúp tránh nghẹt bộ lọc.
- Chống gỉ và chống ăn mòn thiết bị.
- Chống tạo bọt và giải phóng khí nhờ các phụ gia không chứa sillicon.
- Tính tách nhũ tốt đảm bảo tách nước nhanh nếu có lẫ nước trong hệ
thống.
THÔNG SỐ KỸ
THUẬT
AZOLLA
ZS
|
Phương
pháp
|
Đơn
vị
|
32
|
46
|
68
|
100
|
Tỷ trọng ở
150C
Độ nhớt ở
400C
Độ nhớt ở
1000C
Chỉ số độ
nhớt
Điểm chớp
cháy
Cleveland
Điểm đông
đặc
|
ISO
3675
ISO
3104
ISO
3104
ISO
2909
ISO
2592
ISO
3016
|
3
Kg/m
2
mm
/s
2
mm
/s
-
0
C
0
C
|
870
32
5.4
102
210
-27
|
877
46
6.8
100
230
-24
|
884
68
8.7
100
240
-21
|
886
100
11.4
100
250
-18
|
0 nhận xét: