Dầu thuỷ lực chất lượng cao -Dầu thủy lực Shell Tellus S2
M46
Shell Tellus là loại dầu khoáng được tinh chế
bằng dung môi, chất lượng cao và
có chỉ số độ nhớt cao, được xem
là dầu đã đạt " tiêu chuẩn chung " trong
lĩnh vực dầu thuỷ lực công
nghiệp.
Sử dụng
- Các hệ thống thuỷ lực trong công nghiệp
- Các hệ truyền động thuỷ lực di động
- Hệ thuỷ lực trong hàng hải
Ưu điểm kỹ thuật
- Độ ổn định nhiệt
Độ ổn định nhiệt trong các hệ thống thuỷ lực hiện đại làm việc ở
điều kiện tải trọng và nhiệt độ cao giúp hạn chế sự phân huỷ và tạo cặn
của dầu
- Khả năng chống oxy hoá
Hạn chế sự oxy hoá trong điều kiện có không khí, nước và đồng. Kết quả
thử nghiệm độ ổn định dầu tuốc bin ( TOST) cho thấy Shell
Tellus có khả năng kéo dài thời gian thay dầu, giảm chi phí bảo
dưỡng
- Độ ổn định thuỷ phân
Ổn định hoá tính trong môi trường ẩm, cho phép tăng khả năng chống ăn
mòn & kéo dài tuổi thọ dầu
- Tính năng chống mòn ưu việt
Các
phụ gia chống mài mòn có hiệu quả trong mọi điều kiện hoạt động bao gồm cả tải
trọng từ nhẹ đến nặng. Đạt kết quả xuất sắc qua thử nghiệm Vickers 35VQ25,
Denison T6C
- Tính năng lọc ưu hạng
Thích hợp cho các hệ thống lọc cực tinh, là một đòi hỏi cơ bản trong các
hệ thống thuỷ lực hiện nay. Không bị ảnh
hưởng bởi các chất nhiễm bẩn thông thường như nước và
canxi ( là những chất thường được coi là hay gây nghẹt các
lọc tinh )
- Tính năng chịu nước
Khả năng ổn định về mặt hoá tính trong điều kiện ẩm giúp kéo dài tuổi
thọ dầu và giảm nguy cơ bị ăn mòn
- Ma sát thấp
Có tính năng bôi trơn cao và ma sát thấp trong các hệ
thống thuỷ lực hoạt động ở tốc độ cao hoặc thấp. Có khả năng chống dính -
trượt trong một số ứng dụng cần độ chính xác cao
- Tính năng tách khí và chống tạo bọt tuyệt hảo
Do
được pha trộn các phụ gia chọn lọc, đảm bảo thoát khí nhanh và không tạo bọt
- Khả năng tách nước tốt
Giúp ngăn cản sự hình thành nhũ tương nước trong dầu có độ
nhớt cao và do đó ngăn ngừa sự hư hại của bơm
và hệ thống thuỷ lực
- Sử dụng linh hoạt
Thích
hợp cho một phạm vi rộng các ứng dụng công nghiệp khác nhau
Chỉ tiêu & Chấp thuận
Được
khuyến cáo của: CINCINATI P - 68/69/70
Denison
HF - 0/1/2
Eaton
( Vickers) M - 2950 S & I - 286 S Và đáp ứng các yêu cầu:
ISO
11158 HM
GM
LS/2
AFNOR
NF - 2
Bosch
Rexroth 17421 - 001 & RD 220 - 1/04.03
Swedish
standards SS 15 54 34 AM
Khả năng tương thích
Shell
Tellus tương thích với hầu hết
các loại bơm, tuy nhiên, cần tham khảo Shell trước khi dùng cho các thiết bị có
các chi tiết mạ bạc.
Shell
Tellus tương
thích với tất cả vật liệu niêm kín và sơn thường sử dụng với dầu khoáng.
Sức khoẻ & An toàn
Shell
Tellus không gây nguy hại nào
đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh
công nghiệp và cá nhân được tuân thủ.
Để
có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm phiếu dự liệu an toàn
sản phẩm Shell tương ứng.
Tính chất vật lý điển
hình
Shell
Tellus
|
22
|
32
|
37
|
46
|
68
|
100
|
Cấp chất lượng ISO
|
HM
|
HM
|
HM
|
HM
|
HM
|
HM
|
Độ nhớt động
học, cSt ở
400C 1000C (IP 71 ) |
22
4,3
|
32
5,4
|
37
5,9
|
46
6,7
|
68
8,6
|
100
11,1
|
Chỉ số
độ nhớt
(IP
226)
|
100
|
99
|
99
|
98
|
97
|
96
|
Tỷ trọng ở 150C,
kg/l (IP 365) |
0,866
|
0,875
|
0,875
|
0,879
|
0,886
|
0,891
|
Điểm
chớp cháy kín,
°C
(IP
34)
|
204
|
209
|
212
|
218
|
223
|
234
|
Điểm
đông đặc, 0C
(IP
15)
|
-30
|
-
30
|
-
30
|
-
30
|
-
24
|
-
24
|
Những tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành.
Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp
theo qui cách của Shell
0 nhận xét: