Dầu hộp số bánh răng - Dầu hộp số bánh răng Shell Omala HD 220 (Omala S4 GX220)
Shell Omala HD 220 (Đổi tên Shell Omala S4 GX 220)
Dầu bánh răng công nghiệp gốc tổng
hợp
Shell
Omala HD là một loại dầu bánh
răng chất lượng cao đem lại tính năng bôi trơn siêu hạng ( như tăng hiệu quả
năng lượng, bảo vệ và kéo dài tuổi thọ bánh răng... ) trong những điều kiện hoạt
động khắc nghiệt nhất.
Sử dụng
- Hộp giảm tốc bánh răng làm việc dưới điều kiện khắc nghiệt như tải nặng,
nhiệt độ cao và phạm vi thay đổi nhiệt độ rộng
- Ổ đỡ lăn và trượt
- Hệ thống dầu tuần hoàn
- Đặc biệt được khuyến cáo cho những hệ thống "bôi trơn suốt đời"
Ưu điểm kỹ thuật
- Khả năng chịu tải tuyệt vời và chống rỗ mặt răng
Hoạt
động tin cậy trong điều kiện khắc nghiệt ( kể cả va đập), kéo dài tuổi thọ thiết
bị
- Đặc tính bôi trơn ưu việt
Độ
nhớt ít thay đổi so với dầu khoáng thông thường. Dễ khởi động & tiết kiệm
năng lượng
- Bền nhiệt và bền oxy hoá rất cao
Không
tạo cặn khi làm việc ở nhiệt độ cao.Tuổi thọ dầu kéo dài ( 10.000h ở
800C)
- Điểm đông đặc thấp
Bôi
trơn hiệu quả khi nhiệt độ khởi động thấp
- Kéo dài tuổi thọ dầu bôi trơn
Thời
gian sử dụng lâu hơn. Giá thành và chi phí bảo dưỡng thấp hơn
- Bảo vệ ăn mòn và chống rỉ cực tốt
Chống
ăn mòn tất cả các bề mặt kim loại
- Tách nước & tách khí nhanh
Khả năng tương thích
Shell
Omala HD tương thích với tất cả các vật liệu làm kín và sơn một các bình thường
như dầu khoáng.
Chỉ tiêu & Chấp thuận
ISO
12925 - 1 Type CKD
ANSI/AGMA
9005 - D94
US
Steel 224
Flender
AG chấp thuận
David
Brown S1.53.101
Tính chất lý học điển hình
Shell
Omala HD
|
220
|
320
460
| |
Độ
nhớt động học
o
ở 40 C
cSt
o
100 C
cSt
(IP
71)
|
220
25.8
|
320
460
33.4
45.5
| |
Chỉ số độ nhớt
(IP
226)
|
148
|
145
155
| |
o
Tỷ
trọng ở 15 C,
kg/l
(IP
365)
|
0.853
|
0.855
|
0.857
|
Điểm
chớp cháy hở,
o
C
(IP
36)
|
240
|
245
|
245
|
o
Điểm
đông đặc,
C
(IP
15)
|
-48
|
-45
|
-42
|
Tải
trọng FZG
|
>
12
|
>
12
|
>
12
|
Tải
trọng Timken,lb
|
>
80
|
>
80
|
>
80
|
Các
tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai
của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell
Quá trình chuyển đổi
Shell
Omala HD tương thích với những loại dầu bánh răng gốc khoáng do đó không có yêu
cầu đặc biệt nào khi chuyển đổi giữa hai loại. Điều quan trọng là phải đảm bảo
hệ thống dầu phải sạch và không nhiễm bẩn. Để tận dụng tối đa hiệu qủa của Shell
Omala HD, nên sử dụng như khuyến cáo.
Sức khoẻ & An toàn
Shell
Omala HD không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng
qui định và tuân thủ tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân. Để có thêm hướng
dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell
tương ứng.
Dầu hộp số bánh răng - Dầu hộp số bánh răng Shell Omala HD 220 (Omala S4 GX220)
Shell Omala HD 220 (Đổi tên Shell Omala S4 GX 220)
Dầu bánh răng công nghiệp gốc tổng
hợp
Shell
Omala HD là một loại dầu bánh
răng chất lượng cao đem lại tính năng bôi trơn siêu hạng ( như tăng hiệu quả
năng lượng, bảo vệ và kéo dài tuổi thọ bánh răng... ) trong những điều kiện hoạt
động khắc nghiệt nhất.
Sử dụng
- Hộp giảm tốc bánh răng làm việc dưới điều kiện khắc nghiệt như tải nặng,
nhiệt độ cao và phạm vi thay đổi nhiệt độ rộng
- Ổ đỡ lăn và trượt
- Hệ thống dầu tuần hoàn
- Đặc biệt được khuyến cáo cho những hệ thống "bôi trơn suốt đời"
Ưu điểm kỹ thuật
- Khả năng chịu tải tuyệt vời và chống rỗ mặt răng
Hoạt
động tin cậy trong điều kiện khắc nghiệt ( kể cả va đập), kéo dài tuổi thọ thiết
bị
- Đặc tính bôi trơn ưu việt
Độ
nhớt ít thay đổi so với dầu khoáng thông thường. Dễ khởi động & tiết kiệm
năng lượng
- Bền nhiệt và bền oxy hoá rất cao
Không
tạo cặn khi làm việc ở nhiệt độ cao.Tuổi thọ dầu kéo dài ( 10.000h ở
800C)
- Điểm đông đặc thấp
Bôi
trơn hiệu quả khi nhiệt độ khởi động thấp
- Kéo dài tuổi thọ dầu bôi trơn
Thời
gian sử dụng lâu hơn. Giá thành và chi phí bảo dưỡng thấp hơn
- Bảo vệ ăn mòn và chống rỉ cực tốt
Chống
ăn mòn tất cả các bề mặt kim loại
- Tách nước & tách khí nhanh
Khả năng tương thích
Shell
Omala HD tương thích với tất cả các vật liệu làm kín và sơn một các bình thường
như dầu khoáng.
Chỉ tiêu & Chấp thuận
ISO
12925 - 1 Type CKD
ANSI/AGMA
9005 - D94
US
Steel 224
Flender
AG chấp thuận
David
Brown S1.53.101
Tính chất lý học điển hình
Shell
Omala HD
|
220
|
320
460
| |
Độ
nhớt động học
o
ở 40 C
cSt
o
100 C
cSt
(IP
71)
|
220
25.8
|
320
460
33.4
45.5
| |
Chỉ số độ nhớt
(IP
226)
|
148
|
145
155
| |
o
Tỷ
trọng ở 15 C,
kg/l
(IP
365)
|
0.853
|
0.855
|
0.857
|
Điểm
chớp cháy hở,
o
C
(IP
36)
|
240
|
245
|
245
|
o
Điểm
đông đặc,
C
(IP
15)
|
-48
|
-45
|
-42
|
Tải
trọng FZG
|
>
12
|
>
12
|
>
12
|
Tải
trọng Timken,lb
|
>
80
|
>
80
|
>
80
|
Các
tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai
của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell
Quá trình chuyển đổi
Shell
Omala HD tương thích với những loại dầu bánh răng gốc khoáng do đó không có yêu
cầu đặc biệt nào khi chuyển đổi giữa hai loại. Điều quan trọng là phải đảm bảo
hệ thống dầu phải sạch và không nhiễm bẩn. Để tận dụng tối đa hiệu qủa của Shell
Omala HD, nên sử dụng như khuyến cáo.
Sức khoẻ & An toàn
Shell
Omala HD không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng
qui định và tuân thủ tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân. Để có thêm hướng
dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell
tương ứng.
0 nhận xét: