Dầu thuỷ lực chất lượng cao - Dầu thủy lực BP Energol HLP-HM 46, 68
Dầu thủy lực BP Energol
HLP-HM 46, 68
Mô tả
Energol
HLP-HM là chủng loại dầu thuỷ lực gốc khoáng đạt tiêu chuẩn phân loại ISO - HM
và có nhiều độ nhớt khác nhau để lựa chọn.
Các
tính chất của dầu gốc tinh lọc bằng dung môi của loại dầu thuỷ lực này được tăng
cường bằng công thức phụ gia đầy đủ để giảm thiểu ăn mòn, ô - xi hoá, tạo bọt và
mài mòn.
Lợi điểm chính
- Bảo vệ tốt cho các thiết bị thuỷ lực.
- Khả năng chống mài mòn rất tốt.
- Độ bền o -xi hoá và bền nhiệt cao.
- Tương hợp với các loại dầu gốc khoáng khác.
- Tính lọc tốt ( ngay cả khi có lẫn nước ).
- Tương hợp với các phốt nhớt trong các hệ thống thuỷ lực hiện đại.
Ứng dụng
Energol
HLP-HM được thiết kế dùng cho các hệ thống thuỷ lực vận hành dưới các ứng suất
cao đòi hỏi loại dầu thuỷ lực có tính năng chống mài mòn cao.
Dầu
này cũng thích hợp với những lĩnh vực sử dụng khác cần loại dầu bôi trơn có tính
ổn định o -xi hoá cao, và tính năng bôi trơn tốt như các bánh răng chịu tải nhẹ,
các bộ biến tốc và các ổ trục.
Energol
HLP-HM đạt và vượt các yêu cầu kỹ thuật của các tiêu chuẩn sau:
- DIN 51524 Phần 2: " Dầu thuỷ lực loại HLP"
- Hagglunds Denison HF - 0, HF - 1, HF - 2
- Denison T6C
- Vickers I - 286 - S và Vickers M - 2950 - S
- Cincinnati Milacron P68 - 69 - 70
- US Steel 136
- AFNOR NFE 48 - 690 & 691
Các đặc trưng tiêu biểu
|
Energol
HLP-HM
| |||||||||
Phương pháp
thử
|
Đơn vị
tính
|
15
|
22
|
32
|
46
|
68
|
100
|
150
|
220
| |
Khối lượng
riêng ở 15°C
Nhiệt độ chớp
cháy PMCC
Độ
nhớt động học ở 40°C
Độ nhớt động
học ở 100°C
Chỉ số độ
nhớt
Điểm ngưng
chảy
Trị số trung
hoà
Tính chống
rỉ (B)
Độ ăn
mòn đồng 3h/100°C
Độ tạo
bọt/ổn định bọt:
Trình tự I :
24°C
Trình tự II :
93°C
Trình tựï III
: 24 °C sau 93°C
Thử tải FZG
:
A/8,3/90°C
|
ASTM
D1298
ASTM D
93
ASTM D
445
ASTM D
445
ASTM D
2270
ASTM
D97
ASTM D
664
ASTM D
665B
ASTM
D130
ASTM D
892
IP
334
DIN
51354
|
Kg/l
°C
cSt
cSt
-
°C
mgKOH/g
-
-
ml/ml
ml/ml
ml/ml
Cấp
tải
Đạt
|
0,87
160
15
3,2
-
-
39
0,6
Đạt
1A
-
|
0,87
170
22
4,25
96
-
27
0,6
Đạt
1A
-
|
0,87
210
32
5,4
100
-
18
0,6
Đạt
1A
5/0
10/0
5/0
10
|
0,88
215
46
6,7
98
-
15
0,6
Đạt
1A
5/0
10/0
5/0
10
|
0,88
220
68
8,6
98
-
12
0,6
Đạt
1A
5/0
10/0
5/0
10
|
0,88
226
100
11,3
98
-
12
0,6
Đạt
1A
5/0
10/0
5/0
10
|
0,89
230
150
14,6
96
-
12
0,6
Đạt
1A
10/0
10/0
10/0
10
|
0,89
238
220
18,8
96
-
12
0,6
Đạt
1A
10/0
10/0
10/0
10
|
Trên
đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản
xuất và không tạo thành một quy cách
Tồn trữ
Tất
cả các thùng dầu cần được tồn trữ dưới mái che. Khi phải chứa những thùng phuy
dầu ngoài trời,nên đặt phuy nằm ngang để tránh khả năng bị nước mưa thấm vào và
tránh xoá mất các ký mã hiệu ghi trên thùng.
Không
nên để sản phẩm ở những nơi nhiệt độ trên 600C, không được phơi dưới
ánh nắng nóng hoặc để ở những nơi điều kiện giá lạnh.
Sức khoẻ, an toàn và môi sinh
Tờ
thông tin về An toàn Sản phẩm sẽ cung cấp các thông tin về ảnh hưởng của sản
phẩm đối với môi sinh, an toàn và sức khoẻ. Thông tin này chỉ rõ các nguy hại có
thể xảy ra trong khi sử dụng, các biện pháp đề phòng và cách cấp cứu, các ảnh
hưởng môi sinh và cách sử lý dầu phế thải.
Công
ty Dầu BP và các chi nhánh không chịu trách nhiệm nếu
sản phẩm không được sử dụng đúng cách, khác với mục đích sử dụng quy định và
không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa. Trước khi sử dụng sản phẩm khác với
những điều đã chỉ dẫn, cần có ý kiến của văn phòng BP tại địa phương.
Dầu thuỷ lực chất lượng cao - Dầu thủy lực BP Energol HLP-HM 46, 68
Dầu thủy lực BP Energol
HLP-HM 46, 68
Mô tả
Energol
HLP-HM là chủng loại dầu thuỷ lực gốc khoáng đạt tiêu chuẩn phân loại ISO - HM
và có nhiều độ nhớt khác nhau để lựa chọn.
Các
tính chất của dầu gốc tinh lọc bằng dung môi của loại dầu thuỷ lực này được tăng
cường bằng công thức phụ gia đầy đủ để giảm thiểu ăn mòn, ô - xi hoá, tạo bọt và
mài mòn.
Lợi điểm chính
- Bảo vệ tốt cho các thiết bị thuỷ lực.
- Khả năng chống mài mòn rất tốt.
- Độ bền o -xi hoá và bền nhiệt cao.
- Tương hợp với các loại dầu gốc khoáng khác.
- Tính lọc tốt ( ngay cả khi có lẫn nước ).
- Tương hợp với các phốt nhớt trong các hệ thống thuỷ lực hiện đại.
Ứng dụng
Energol
HLP-HM được thiết kế dùng cho các hệ thống thuỷ lực vận hành dưới các ứng suất
cao đòi hỏi loại dầu thuỷ lực có tính năng chống mài mòn cao.
Dầu
này cũng thích hợp với những lĩnh vực sử dụng khác cần loại dầu bôi trơn có tính
ổn định o -xi hoá cao, và tính năng bôi trơn tốt như các bánh răng chịu tải nhẹ,
các bộ biến tốc và các ổ trục.
Energol
HLP-HM đạt và vượt các yêu cầu kỹ thuật của các tiêu chuẩn sau:
- DIN 51524 Phần 2: " Dầu thuỷ lực loại HLP"
- Hagglunds Denison HF - 0, HF - 1, HF - 2
- Denison T6C
- Vickers I - 286 - S và Vickers M - 2950 - S
- Cincinnati Milacron P68 - 69 - 70
- US Steel 136
- AFNOR NFE 48 - 690 & 691
Các đặc trưng tiêu biểu
|
Energol
HLP-HM
| |||||||||
Phương pháp
thử
|
Đơn vị
tính
|
15
|
22
|
32
|
46
|
68
|
100
|
150
|
220
| |
Khối lượng
riêng ở 15°C
Nhiệt độ chớp
cháy PMCC
Độ
nhớt động học ở 40°C
Độ nhớt động
học ở 100°C
Chỉ số độ
nhớt
Điểm ngưng
chảy
Trị số trung
hoà
Tính chống
rỉ (B)
Độ ăn
mòn đồng 3h/100°C
Độ tạo
bọt/ổn định bọt:
Trình tự I :
24°C
Trình tự II :
93°C
Trình tựï III
: 24 °C sau 93°C
Thử tải FZG
:
A/8,3/90°C
|
ASTM
D1298
ASTM D
93
ASTM D
445
ASTM D
445
ASTM D
2270
ASTM
D97
ASTM D
664
ASTM D
665B
ASTM
D130
ASTM D
892
IP
334
DIN
51354
|
Kg/l
°C
cSt
cSt
-
°C
mgKOH/g
-
-
ml/ml
ml/ml
ml/ml
Cấp
tải
Đạt
|
0,87
160
15
3,2
-
-
39
0,6
Đạt
1A
-
|
0,87
170
22
4,25
96
-
27
0,6
Đạt
1A
-
|
0,87
210
32
5,4
100
-
18
0,6
Đạt
1A
5/0
10/0
5/0
10
|
0,88
215
46
6,7
98
-
15
0,6
Đạt
1A
5/0
10/0
5/0
10
|
0,88
220
68
8,6
98
-
12
0,6
Đạt
1A
5/0
10/0
5/0
10
|
0,88
226
100
11,3
98
-
12
0,6
Đạt
1A
5/0
10/0
5/0
10
|
0,89
230
150
14,6
96
-
12
0,6
Đạt
1A
10/0
10/0
10/0
10
|
0,89
238
220
18,8
96
-
12
0,6
Đạt
1A
10/0
10/0
10/0
10
|
Trên
đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản
xuất và không tạo thành một quy cách
Tồn trữ
Tất
cả các thùng dầu cần được tồn trữ dưới mái che. Khi phải chứa những thùng phuy
dầu ngoài trời,nên đặt phuy nằm ngang để tránh khả năng bị nước mưa thấm vào và
tránh xoá mất các ký mã hiệu ghi trên thùng.
Không
nên để sản phẩm ở những nơi nhiệt độ trên 600C, không được phơi dưới
ánh nắng nóng hoặc để ở những nơi điều kiện giá lạnh.
Sức khoẻ, an toàn và môi sinh
Tờ
thông tin về An toàn Sản phẩm sẽ cung cấp các thông tin về ảnh hưởng của sản
phẩm đối với môi sinh, an toàn và sức khoẻ. Thông tin này chỉ rõ các nguy hại có
thể xảy ra trong khi sử dụng, các biện pháp đề phòng và cách cấp cứu, các ảnh
hưởng môi sinh và cách sử lý dầu phế thải.
Công
ty Dầu BP và các chi nhánh không chịu trách nhiệm nếu
sản phẩm không được sử dụng đúng cách, khác với mục đích sử dụng quy định và
không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa. Trước khi sử dụng sản phẩm khác với
những điều đã chỉ dẫn, cần có ý kiến của văn phòng BP tại địa phương.
0 nhận xét: